10/08/2015
Bảng 2. Xuất khẩu cao su thiên nhiên Việt Nam
.png)
Nguồn: Tổng cục Hải quan, cập nhật ngày 08/6/2020
Xem thêm...
Năm
|
Tổng diện tích
|
Diện tích thu hoạch
|
Sản lượng
|
Năng suất
|
(‘000 ha)
|
(‘000 ha)
|
‘000 tấn
|
(kg/ha/năm)
|
|
2010
|
748,7
|
439,1
|
751,7
|
1.712
|
2011
|
801,6
|
460,0
|
789,3
|
1.716
|
2012
|
917,9
|
510,0
|
877,1
|
1.720
|
2013
|
958,8
|
548,1
|
946,9
|
1.728
|
2014
|
978,9
|
570,0
|
966,6
|
1.696
|
2015
|
985,6
|
604,3
|
1.012,7
|
1.676
|
2016
|
973,5
|
621,4
|
1.035,3
|
1.666
|
2017
|
971,6
|
653,2
|
1.094,5
|
1.676
|
2018
|
961,8
|
685,5
|
1.137,7
|
1.660
|
2019
|
941,3
|
710,7
|
1.185,2
|
1.668
|