Vùng
|
Tiểu
vùng
|
Bảng I
Giống cao su khuyến cáo sản xuất diện rộng (đến 80% diện tích)
|
Bảng II
Giống cao su khuyến cáo
trồng quy mô vừa (không quá 15% diện tích)
|
Bảng III
Giống cao su khảo nghiệm (không quá 5% diện tích)
|
||
Đông
Nam Bộ
|
A
|
RRIV 209, RRIV 114, RRIV 1, RRIV 106
|
RRIV 5, PB 255, RRIV 109, RRIV 114, RRIV 115, RRIV 120, RRIV 206, RRIV 232, RRIV 301, RRIV 302, RRIV 303, RRIC 121, IRCA 130
|
Bao gồm những giống cao su mới lai tạo, trao đổi giống và những giống cao su khác ngoài Bảng I và II
|
||
B
|
RRIV 209, RRIV 1, RRIV 106
|
|||||
C
|
RRIV 103, RRIV 209, RRIV106
|
|||||
Tây
Nguyên
|
A
|
RRIV 209, RRIV 106, RRIV 103
|
RRIV 106, RRIV 107, RRIV 110, RRIV 111, RRIV 230, RRIV 231, RRIV210, RRIC 121, PB 312
|
|||
B
|
RRIV 209, RRIV 103, RRIV 106
|
|||||
C
|
RRIV 103, RRIV 209
|
|||||
Nam
Trung Bộ
|
A
|
RRIV 209, RRIV 106, RRIV 103
|
RRIV 1, RRIV 104, RRIV210, RRIV231, PB 312, RRIC 100, RRIM600
|
|||
B
|
RRIV 209, RRIV 103, RRIV 106
|
|||||
C
|
RRIV 103, RRIV 209, RRIC 121
|
|||||
Bắc
Trung Bộ
|
A
|
RRIV 209, RRIV 124, RRIV 230
|
RRIV 1, RRIV 204, RRIV213, RRIV231, RRIV 233, RRIC 100, IAN 873
|
|||
B
|
RRIV 209, RRIV 124, RRIV 230, RRIC 121
|
|||||
Tây Bắc
|
RRIV 209, IAN 873, RRIV 1, RRIV 230
|
RRIV 124, RRIV 204, RRIV 210, RRIV 213, RRIV 230, RRIC 121
|
|
|
||
Campuchia
|
RRIV 209, RRIV 106, RRIV 1,
RRIV 103,RRIC 121
|
RRIV 107, RRIV 115, RRIV 205, RRIV 206, RRIV 210, RRIV 230, RRIV231, IRCA 130
|
|
|||
Nam Lào
|
RRIV 209, RRIV 106, RRIV 1
|
RRIV 204, RRIV210, RRIV213, RRIV 230, RRIV 231, RRIV 233, RRIC 121, RRIM 600
|
|
|||
Trung và Bắc Lào
|
RRIV 209, RRIV 124, RRIV 1, RRIV 230
|
RRIV 124, RRIV 204, RRIV 210, RRIV 213, RRIV 230, RRIC 121
|
|
Định hướng vườn cây
|
Trữ lượng gỗ thiết kế sau 12 năm trồng (m3/ha)
|
Cơ cấu giống trồng
|
Vườn cao su “gỗ – mủ”
|
100 – 120
|
RRIV 103, RRIV 109, RRIV 206, RRIV 209, RRIV 210, RRIV 232
|
Vườn cao su “lấy gỗ”
|
150 – 180
|
RO 25/254, RO 25/298, RO 20/100
|