Loại
|
Hàm lượng nitơ tổng, % khối lượng
|
DPNR5
|
0,05
|
DPNR15
|
0,15
|
DPNR30
|
0,3
|
Tên chỉ tiêu
|
Hạng
|
Phương pháp thử
|
||
DPNR5
|
DPNR15
|
DPNR30
|
||
1. Hàm lượng nitơ tổng, % khối lượng/tổng chất rắn, không lớn hơn
|
0,05
|
0,15
|
0,3
|
TCVN 6091
(ISO 1656) |
2. Tổng hàm lượng chất rắn, % khối lượng, không nhỏ hơn
|
61,0
|
61,0
|
61,0
|
TCVN 6315
(ISO 124) |
3. Hàm lượng cao su khô, % khối lượng, không nhỏ hơn
|
60
|
60
|
60
|
TCVN 4858
(ISO 126) |
4. Chất rắn phi cao su, % khối lượng, không lớn hơn
|
1,7
|
1,7
|
1,7
|
1)
|
5. Độ ổn định cơ học 2), s, không nhỏ hơn
|
650
|
650
|
650
|
TCVN 6316
(ISO 35) |
6. Hàm lượng chất đông kết, % khối lượng, không lớn hơn
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
TCVN 6317
(ISO 706) |
7. Trị số axit béo bay hơi (VFA), không lớn hơn
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
TCVN 6321
(ISO 506) |
8. Hàm lượng cặn, % khối lượng, không lớn hơn
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
TCVN 6320
(ISO 2005) |
9. Hàm lượng đồng, mg/kg tổng chất rắn, không lớn hơn
|
8
|
8
|
8
|
TCVN 6318
(ISO 8053); ISO 6101-3 |
10. Hàm lượng mangan, mg/kg tổng chất rắn, không lớn hơn
|
8
|
8
|
8
|
TCVN 6319
(ISO 7780); ISO 6101-4 |
11. Trị số KOH, không lớn hơn
|
0,7
|
0,7
|
0,7
|
TCVN 4856
(ISO 127) |
1) Hiệu số giữa tổng hàm lượng chất rắn và hàm lượng cao su khô.
2) Thời gian ổn định cơ học thông thường ổn định trong vòng 21 ngày.
|