Thông tin >> Tiêu chuẩn, quy chuẩn

Tiêu chuẩn quốc gia: Latex cao su thiên nhiên cô đặc có hàm lượng protein thấp – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử TCVN 11527:2016

10/09/2020
Tiêu chuẩn quốc gia: Latex cao su thiên nhiên cô đặc có hàm lượng protein thấp – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử TCVN 11527:2016
Theo Quyết định số 4126/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2016 của
Bộ Khoa học và Công nghệ
 
Loại và ký hiệu của Latex cao su thiên nhiên cô đặc có hàm lượng protein thấp (DPNR latex)
Loại
Hàm lượng nitơ tổng, % khối lượng
DPNR5
0,05
DPNR15
0,15
DPNR30
0,3
 
Yêu cầu kỹ thuật đối với DPNR latex
Tên chỉ tiêu
Hạng
Phương pháp thử
DPNR5
DPNR15
DPNR30
1. Hàm lượng nitơ tổng, % khối lượng/tổng chất rắn, không lớn hơn
0,05
0,15
0,3
TCVN 6091
 (ISO 1656)
2. Tổng hàm lượng chất rắn, % khối lượng, không nhỏ hơn
61,0
61,0
61,0
TCVN 6315
(ISO 124)
3. Hàm lượng cao su khô, % khối lượng, không nhỏ hơn
60
60
60
TCVN 4858
(ISO 126)
4. Chất rắn phi cao su, % khối lượng, không lớn hơn
1,7
1,7
1,7
1)
5. Độ ổn định cơ học 2), s, không nhỏ hơn
650
650
650
TCVN 6316
(ISO 35)
6. Hàm lượng chất đông kết, % khối lượng, không lớn hơn
0,03
0,03
0,03
TCVN 6317
(ISO 706)
7. Trị số axit béo bay hơi (VFA), không lớn hơn
0,06
0,06
0,06
TCVN 6321
 (ISO 506)
8. Hàm lượng cặn, % khối lượng, không lớn hơn
0,10
0,10
0,10
TCVN 6320
(ISO 2005)
9. Hàm lượng đồng, mg/kg tổng chất rắn, không lớn hơn
8
8
8
TCVN 6318
 (ISO 8053);
ISO 6101-3
10. Hàm lượng mangan, mg/kg tổng chất rắn, không lớn hơn
8
8
8
TCVN 6319
 (ISO 7780);
ISO 6101-4
11. Trị số KOH, không lớn hơn
0,7
0,7
0,7
TCVN 4856
 (ISO 127)
1) Hiệu số giữa tổng hàm lượng chất rắn và hàm lượng cao su khô.
2) Thời gian ổn định cơ học thông thường ổn định trong vòng 21 ngày.           

 

 


Quay về

THÔNG TIN LIÊN QUAN

Xem tất cả >>